Mẫu hồ sơ tự công bố sản phẩm theo nghị định 15/2018/NĐ-CP

Một số trường hợp doanh nghiệp muốn tìm hiểu rõ về việc thực hiện bản tự công bố sản phẩm; cách làm như thế nào, mẫu hồ sơ công bố ra sao, căn cứ vào quy định nào?. Hôm nay, thông qua bài viết này C.A.O Media sẽ cung cấp thông tin đến quý doanh nghiệp về mẫu hồ sơ tự công bố sản phẩm theo nghị định 15/2018NĐ-CP. Thân mời quý doanh nghiệp cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!

Tự công bố sản phẩm là gì?

→ Tự công bố sản phẩm là hình thức doanh nghiệp tự công bố tự chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm của mình. Tự công bố sản phẩm không có cơ quan nhà nước nào cấp Giấy xác nhận công bố sản phẩm mà chỉ đăng tải thông tin về hồ sơ tự công bố sản phẩm lên cổng thông tin điện tử tại cơ quan đó;

→ Ngày 02 tháng 02 năm 2018 chính phủ ban hành Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; nghị định này thay thế Nghị định 38/2012/NĐ-CP của Luật an toàn thực phẩm. Căn cứ vào nghị định mới nhất; Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh hay nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm tự công bố; phải thực hiện tự công bố sản phẩm cho mình.

Tự công bố sản phẩm căn cứ vào đâu?

Tự công bố sản phẩm căn cứ theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn thực phẩm, quy định này ban hành vào ngày 2 tháng 2 năm 2018;

Mẫu hồ sơ tự công bố sản phẩm theo nghị định 15/2018/NĐ-CP

Hồ sơ tự công bố sản phẩm; căn cứ vào Mẫu số 1 – Bản tự công bố sản phẩm của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP

Mẫu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————-

BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM

Số: ………………. /Tên doanh nghiệp/Năm công bố

I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm

Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………….. Fax: …………………………………………………..

E-mail: ……………………………………………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp:……………………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: ………………………………………………………

Ngày Cấp/Nơi cấp: ……………. (đối với cơ sở thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định)

II. Thông tin về sản phẩm

  1. Tên sản phẩm: …………………………………………………………………………………………………………………..
  2. Thành phần: ……………………………………………………………………………………………………………………..
  3. Thời hạn sử dụng sản phẩm: …………………………………………………………………………………………………..
  4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì: ……………………………………………………………………………………….
  5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm (trường hợp thuê cơ sở sản xuất): ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

III. Mẫu nhãn sản phẩm (đính kèm mẫu nhãn sản phẩm hoặc mẫu nhãn sản phẩm dự kiến)

IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm

Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:

– Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia số….; hoặc

– Thông tư của các bộ, ngành; hoặc

– Quy chuẩn kỹ thuật địa phương; hoặc

– Tiêu chuẩn Quốc gia (trong trường hợp chưa có các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, Thông tư của các Bộ ngành, Quy chuẩn kỹ thuật địa phương); hoặc

– Tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex), Tiêu chuẩn khu vực, Tiêu chuẩn nước ngoài (trong trường hợp chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, Thông tư của các bộ ngành, Quy chuẩn kỹ thuật địa phương, Tiêu chuẩn quốc gia); hoặc

– Tiêu chuẩn nhà sản xuất đính kèm (trong trường hợp chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, Thông tư của các bộ ngành, Quy chuẩn kỹ thuật địa phương, Tiêu chuẩn quốc gia, Tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex), Tiêu chuẩn khu vực, Tiêu chuẩn nước ngoài).

Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã công bố./.

            ……………, ngày…. tháng…. năm……..
                      ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)

Tải mẫu hồ sơ tự công bố theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP; theo link dưới đây:

File Word: Mẫu số 01-Bản tự công bố sản phẩm

File PDF: Mẫu số 01-Bản tự công bố sản phẩm

“Mẫu hồ sơ tự công bố sản phẩm – mẫu số 1 theo nghị định 15/2018/NĐ-CP”

Mẫu hồ sơ tự công bố sản phẩm theo nghị định 15/2018/NĐ-CP
Mẫu hồ sơ tự công bố sản phẩm theo nghị định 15/2018/NĐ-CP (Ảnh: C.A.O Media)

Thành phần hồ sơ thực hiện tự công bố sản phẩm

→ Bản tự công bố sản phẩm theo mẫu số 1 Nghị định 15/2018/NĐ-CP;

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

→ Mẫu sản phẩm;

Phiếu kết quả kiểm nghiệm sản phẩm (với sản phẩm đã kiểm nghiệm);

Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

Thời gian thực hiện và nơi nộp hồ sơ:

+ Thời gian thực hiện công bố sản phẩm từ 05 đến 07 ngày làm việc.

+ Bản tự công bố sản phẩm không có thời hạn.

+ Quý doanh nghiệp nộp hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm tại Ban quản lý an toàn thực phẩm; nếu cơ sở có địa điểm kinh doanh tại Thành phố Hồ Chí Minh;

+ Quý doanh nghiệp nộp hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm tại Sở Y Tế/ Chi cục an toàn thực phẩm; nếu cơ sở có địa điểm kinh doanh tại Huyện/Tỉnh thành khác;

Trình tự tự công bố chất lượng sản phẩm

+ Doanh nghiệp thực hiện tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công khai tại trụ sở của tổ chức, cá nhân. Nộp 01 (một) bản qua đường bưu điện; hoặc trực tiếp đến cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) chỉ định.

+ Sau khi tự công bố chất lượng sản phẩm. Doanh nghiệp được quyền sản xuất, kinh doanh sản phẩm và chịu trách nhiệm hoàn toàn về an toàn của sản phẩm đó.

+ Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận bản tự công bố sản phẩm của tổ chức, cá nhân để lưu trữ hồ sơ; và đăng tải tên tổ chức, cá nhân; và tên các sản phẩm tự công bố trên trang thông tin điện tử của cơ quan tiếp nhận.

Dịch vụ tư vấn tự công bố sản phẩm tại C.A.O Media

+ Tư vấn những vấn đề pháp lý liên quan đến việc tự công bố sản phẩm (sản phẩm sản xuất trong nước và nhập khẩu); theo nghị định 15/2018/NĐ-CP;

+ Hướng dẫn doanh nghiệp chuẩn bị các giấy tờ liên quan đến tự công bố sản phẩm và đưa ra giải pháp/ hướng xử lý phù hợp;

+ Tư vấn kiểm nghiệm sản phẩm, soạn thảo những chỉ tiêu theo quy chuẩn tại Việt Nam;

+ Đại diện khách hàng gửi mẫu kiểm nghiệm sản phẩm tại trung tâm kiểm nghiệm được nhà nước công nhận/ chỉ định;

+ Đại diện khách hàng nhận kết quả kiểm nghiệm;

+ Soạn hồ sơ tự công bố sản phẩm theo đúng quy định hiện hành và gửi cho khách hàng ký tên, đóng dấu;

+ Đại diện khách hàng nộp hồ sơ công bố sản phẩm lên cơ quan chức năng có thẩm quyền;

+ Theo dõi hồ sơ công bố đã nộp cho đến khi hồ sơ được cơ quan đăng tải lên hệ thống website;

+ Kiểm tra và hướng dẫn doanh nghiệp cách kiểm tra thông tin tự công bố trên website điện tử;

+ Hoàn tất dịch vụ công bố chất lượng sản phẩm và giao kết quả cho khách hàng;

+ Hỗ trợ pháp lý về sau cho doanh nghiệp, hỗ trợ tư vấn hậu kiểm (nếu có);

Thông tin liên hệ dịch vụ

Hãy liên hệ C.A.O Media qua các số hotline: 0903 145 175 – 0903 145 178 để được hỗ trợ giải đáp những thắc mắc và cung cấp đúng nhất về mẫu hồ sơ tự công bố sản phẩm theo nghị định 15/2018NĐ-CP. Chúng tôi chuyên cung cấp các dịch vụ về tư vấn giấy phép nhanh chóng và uy tín nhất.

♦ Chủ đề liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *